Từ điển Thiều Chửu
匠 - tượng
① Thợ mộc, bây giờ thông dụng để gọi cả các thứ thợ, như đồng tượng 銅匠 thợ đồng, thiết tượng 鐵匠 thợ sắt, v.v. ||② Lành nghề. Chuyên tinh về một nghề gọi là tượng. Như tự tượng 字匠 viết giỏi, hoạ tượng 畫匠 vẽ khéo. Khen người tài giỏi gọi là tôn tượng 宗匠. ||③ Khéo, người có ý khéo gọi là ý tượng 意匠, tượng tâm 匠心, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
匠 - tượng
① Thợ: 鐵匠 Thợ rèn; 木匠 Thợ mộc; ② Bậc thầy, người kiệt xuất: 文壇巨匠 Bậc thầy trên văn đàn; 使用語言的巨匠 Người kiệt xuất trong việc dùng ngôn ngữ; ③ (văn) Khéo: 匠心 Ý khéo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
匠 - tượng
Người thợ mộc — Chỉ chung người thợ.


匠手 - tượng thủ || 巧匠 - xảo tượng ||